Từ điển Tiếng Việt "lôi Cuốn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lôi cuốn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
lôi cuốn
- đg. Làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị thu hút vào. Phong trào lôi cuốn được nhiều người. Câu chuyện rất hấp dẫn, lôi cuốn. Sức lôi cuốn.
nđg. Thu hút. Bị lôi cuốn vào vòng sa đọa. Bộ phim lôi cuốn hàng vạn khán giả.xem thêm: hấp dẫn, thu hút, lôi cuốn
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhlôi cuốn
lôi cuốn- verb
- to draw along; to carry along
- lôi cuốn thính giả: to carry one's hearers with one. to lure; to attract
- to draw along; to carry along
entrain |
tide |
|
display |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Sự Lôi Cuốn
-
Sự Lôi Cuốn Là Gì? Kỹ Năng Lôi Cuốn Trong Giao Tiếp Bậc Thầy
-
SỰ LÔI CUỐN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Kỹ Năng Giao Tiếp: Sự Lôi Cuốn.
-
Lôi Cuốn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phong Cách Lãnh Đạo Lôi Cuốn (Charismatic Leadership) Là Gì?
-
10 Mẹo Hay Giúp Bạn Giao Tiếp Lôi Cuốn Và Tự Tin Hơn
-
SỰ LÔI CUỐN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Những Bí Quyết Tạo Sự Lôi Cuốn Cho Bài Thuyết Trình - MangoAds
-
3 Yếu Tố để Tạo Nên Một Con Người đầy Lôi Cuốn
-
Cách để Trở Nên Lôi Cuốn - WikiHow
-
Bật Mí Cách Nói Chuyện Thu Hút Lôi Cuốn Ai Cũng Muốn Nghe - Unica
-
9 đặc điểm Của Người Có Khả Năng Lôi Cuốn đặc Biệt - VnExpress
-
Sự Lôi Cuốn Của Các Mẫu đèn Thả Thông Tầng