Từ điển Tiếng Việt "lồm Cồm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lồm cồm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
lồm cồm
- Nói bò bằng hai chân và hai tay chống lên.
nt. Chống cả hai tay hai chân để bò hay nhổm người dậy. Ngã xuống hắn đang lồm cồm ngồi dậy. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Giải Thích Từ Lồm Cồm
-
Từ Điển - Từ Lồm Cồm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lồm Cồm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lồm Cồm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Lồm Cồm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Lôm Côm Là Gì
-
Lồm Cồm Có Nghĩa Là Gì - Hỏi Đáp
-
Líu Lo, Bi Bô, Lọm Cọm, Lóc Cóc, Chim Chíp, Huỳnh Huych, Lồm Cồm ...
-
Clip Em Bé Bò Lồm Cồm Bò Qua đường Khiến Tài Xế Rụng Rời Tay Chân
-
Hẻm Gems: Pacey Cupcakes, Tiệm Bánh Năm ấy Chúng Ta Cùng Theo ...
-
Ba Anh Em - Báo Cà Mau
-
Một Vài Mẩu Chuyện Về Cụ Huỳnh Thúc Kháng - UBND TP. Đà Nẵng
-
Ứng Phó Thế Nào Khi Con Trẻ Bắt Gặp Bố Mẹ “đánh Du Kích”
-
Ấm áp Sắc Cam - Tổng Công Ty Điện Lực Miền Trung