Từ điển Tiếng Việt - Từ Lôm Côm Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lôm côm tt. Không đâu vào đâu, còn lắm điểm chưa tốt, đáng chê trách: làm ăn lôm côm lắm o tính tình lôm côm o tác phong lôm côm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
lôm côm tt, trgt Không đứng đắn; Không kiên trì: Tính nết lôm côm; Làm ăn lôm côm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- lồm
- lồm cồm
- lồm lộp
- lồm ngồm
- lồm xồm
- lổm chổm

* Tham khảo ngữ cảnh

Khu vườn rộng 1 ,4 ha của người nông dân 52 tuổi do cha mẹ để lại nhưng nằm trên sườn núi , llôm cômđá , lớp đất mỏng nên khó trồng trọt.
Ngày tôi bắt đầu làm , họ không tin cây có thể sống ở nơi llôm cômđá như vậy" , nữ nông dân chia sẻ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lôm côm

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Thích Từ Lồm Cồm