Từ điển Tiếng Việt "lót Dạ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lót dạ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm lót dạ
- đg. 1. Ăn tạm cho đỡ đói. 2. Cg. Điểm tâm. Ăn buổi sáng sớm.
nđg. Ăn ít thường vào buổi sáng, ăn cho đỡ đói. Sáng sớm chưa lót dạ. Lót dạ mấy củ khoai.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với ăn Lót Dạ
-
Nghĩa Của Từ Lót Dạ - Từ điển Việt
-
Lót Dạ Nghĩa Là Gì?
-
Lót Dạ
-
Lót Dạ - Wiktionary Tiếng Việt
-
'ăn Lót Dạ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Lót Dạ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
ăn Lót Dạ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'lót Dạ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
'điểm Tâm': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Những Món Lót Dạ Ngon Và Rẻ ở Huế - VnExpress Du Lịch
-
Từ Điển - Từ Lót Dạ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm