Từ điển Tiếng Việt "lững Lờ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lững lờ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
lững lờ
- ph. t. 1. Từ từ thong thả: Sông Thương nước chảy lững lờ (cd). 2. Thờ ơ, không dứt khoát, thiếu tích cực: Thái độ lững lờ.
nt. 1. Chậm chạp và êm ả, tựa như vẫn đứng yên. Dòng sông trôi lững lờ. Mây bay lững lờ. 2. Tỏ vẻ không tha thiết, không dứt khoát. Thái độ lững lờ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhlững lờ
lững lờ- Sluggish
- Nước chảy lững lờ trong con sông đào: The water was flowing slkewarm
- Thái độ lững lờ: a tepid attiude
Từ khóa » Giải Thích Từ Lững Lờ
-
Lững Lờ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lững Lờ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Lững Lờ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'lững Lờ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Lững Lờ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lững Lờ Có Nghĩa Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Lững Lờ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Lờ Lững Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Lửng Lơ Dịch
-
TRÔI LỮNG LỜ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thay Thế Từ Dùng Sai (in Nghiêng) Bằng Từ đồng Nghĩa Thích Hợp Rồi ...
-
Lửng Lơ - Masew, B Ray, RedT, Ý Tiên - NhacCuaTui
-
Giải Hộ Mình Với Câu Hỏi 2882507
-
Nét Nghĩa Nào Sau đây Phù Hợp Với Từ Lơ Lửng Trong Bài Câu Cá Mùa ...