Từ Điển - Từ Lững Lờ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lững lờ
lững lờ | trt. Nh. Lững-đững: Đang cơn sóng nước lững-lờ (Bướm-hoa) // (B) Lưỡng-lự, không nhứt-quyết: Khuyên ai mựa chớ lững-lờ, Đang đông buổi chợ, ai chờ được ai (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lững lờ | - ph. t. 1. Từ từ thong thả: Sông Thương nước chảy lững lờ (cd). 2. Thờ ơ, không dứt khoát, thiếu tích cực: Thái độ lững lờ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lững lờ | tt. 1. (Di chuyển) từ từ, êm ả, trông như vẫn tĩnh lặng, đứng yên: Nước chảy lững lờ o Mây bay lững lờ. 2. Không mặn mà, tha thiết gì: thái độ lững lờ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lững lờ | tt, trgt 1. Thong thả, chậm chạp: Sông Thương nước chảy lững lờ (cd). 2. Không dứt khoát: Tình kia sao khéo lững lờ với duyên (Tản-đà). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lững lờ | tt. Không định, lờ-đờ: Sông Hương nước chảy lững-lờ, Đò qua lỡ chuyến có chờ nhau không (C.d) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lững lờ | .- ph. t. 1. Từ từ thong thả: Sông Thương nước chảy lững lờ (cd). 2. Thờ ơ, không dứt khoát, thiếu tích cực: Thái độ lững lờ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
lững lờ | Không định, không thường: Cứ nói lững-lờ mãi không nhất-quyết. Văn-liệu: Đương cơn sông nước lững-lờ (B-C). Cái vòng con tạo khéo chơi lững-lờ (H-T). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
lững tững
lứng cứng
lứng tứng
lựng
lựng chựng
* Tham khảo ngữ cảnh
Ta đi theo tiếng gọi của miền Nam , và cả sự thôi thúc của miền Bắc đang khôi phục Một nhà ga Ninh Bình vừa dựng bên núi đá , một dòng sông Đáy xanh lững lờ trôi vào bài thơ trữ tình ngọt lịm của Tố Hữu , một chùa Non Nước còn âm vang chiến công của tổ ba người Giáp Văn Chương... Tất cả đang giục giã anh chiến sĩ , hãy đi đi , hãy đi và chiến thắng. |
Nghe Hà Lan nói vậy , tôi yên tâm ngồi ngửa cổ lên trời , và trong khi chờ cho mũi hết chảy máu , tôi lặng lẽ ngắm những cánh diều sặc sỡ đang bay lượn trên cao và ngạc nhiên thấy chúng đôi khi thực hiện những cú lộn nhào ngoạn mục , tưởng sắp rơi xuống đất , để rồi bất thần vươn mình lên một cách kiêu hãnh , có vẻ như muốn thi tài với những cụm mây hồng đang lững lờ trôi về phương Nam và càng lúc càng bị hoàng hôn nhuộm tím. |
Tôi tưởng như mình đang trôi lững lờ giữa làng quê yêu dấu. |
Trong khi hát , tôi nhìn lên bầu trời , dõi theo những cụm mây trắng đang lững lờ trôi cuối chân trời xa và thấy tâm hồn mình như đang phiêu dạt. |
Mãi về sau này , tôi vẫn không thể nào quên hình ảnh thơ mộng của những tà áo trắng lững lờ trôi ra khỏi cổng trường như một dòng sông nghi ngút sương mù. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lững lờ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Lững Lờ
-
Lững Lờ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lững Lờ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Lững Lờ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lững Lờ" - Là Gì?
-
'lững Lờ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Lững Lờ Có Nghĩa Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Lững Lờ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Lờ Lững Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Lửng Lơ Dịch
-
TRÔI LỮNG LỜ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thay Thế Từ Dùng Sai (in Nghiêng) Bằng Từ đồng Nghĩa Thích Hợp Rồi ...
-
Lửng Lơ - Masew, B Ray, RedT, Ý Tiên - NhacCuaTui
-
Giải Hộ Mình Với Câu Hỏi 2882507
-
Nét Nghĩa Nào Sau đây Phù Hợp Với Từ Lơ Lửng Trong Bài Câu Cá Mùa ...