Từ Lờ Lững Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lờ lững | - Lơ mơ, kém hoạt động, kém tích cực: Lờ lững suốt ngày chẳng chịu làm gì. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lờ lững | Nh. Lững lờ (ng.1). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lờ lững | tt, trgt Không nhiệt tình; Không tích cực: Tôi có bàn với anh ấy về việc đó, nhưng anh ấy lờ lững chẳng nói gì. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
lờ lững | .- Lơ mơ, kém hoạt động, kém tích cực: Lờ lững suốt ngày chẳng chịu làm gì. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- lờ mờ như đom đóm đực
- lờ ngờ
- lờ phờ
- lờ quờ
- lờ quờ loạng quạng
- lờ rờ
* Tham khảo ngữ cảnh
Có ai thức vào những lúc này có cảm thấy gì không , chớ tôi thú thực có nhiều lần đã ớn lạnh nơi xương sống vì tưởng như trông thấy những cô hồn rách rưới tang thương kéo từng đoàn dlờ lững~ng trong không khí âm u sương khói. |
Không cần gương mặt , không thân người lờ lững trôi trong mơ nào nữa , gió tự tay luồn lách kéo chị đi trong mê đắm. |
Ba ơi Tiếng cậu con nhỏ giục giã ba khỏi tệ nạn cờ bạc Trong những phân cảnh đầu tiên Khi con là nhà , hình ảnh xóm nhỏ nghèo bình yên hiện lên với cánh đồng bát ngát , con đường đất đỏ hay chiếc thuyền llờ lữngtrôi sông. |
Từ trong phòng nghỉ , khách có thể hướng tầm mắt ra cánh đồng lúa , ruộng ngô xanh mướt hay con sông lớn trôi llờ lữngphía xa. |
Có lần nhìn dòng nước mênh mang , em khe khẽ : "Liệu trong đám lục bình đang trôi llờ lữngkia có nhánh nào vướng lại gốc bần nhà anh sau hành trình vượt ngàn cây số?"... |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lờ lững
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Thích Từ Lững Lờ
-
Lững Lờ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lững Lờ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Lững Lờ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lững Lờ" - Là Gì?
-
'lững Lờ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Lững Lờ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lững Lờ Có Nghĩa Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Lững Lờ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Lửng Lơ Dịch
-
TRÔI LỮNG LỜ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thay Thế Từ Dùng Sai (in Nghiêng) Bằng Từ đồng Nghĩa Thích Hợp Rồi ...
-
Lửng Lơ - Masew, B Ray, RedT, Ý Tiên - NhacCuaTui
-
Giải Hộ Mình Với Câu Hỏi 2882507
-
Nét Nghĩa Nào Sau đây Phù Hợp Với Từ Lơ Lửng Trong Bài Câu Cá Mùa ...