Từ điển Tiếng Việt "lưới Vó" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lưới vó" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lưới vó

ngư cụ để khai thác các loài cá nổi (cá biển và cá nước ngọt). LV có dạng chung là hình phễu, miệng phễu thường là hình vuông; tỉ lệ giữa chiều sâu phễu lưới (tức độ võng của mặt lưới) với cạnh của lưới phụ thuộc vào các kết cấu lưới. Cũng có nơi sử dụng LV hình hộp. Nguyên tắc sử dụng là cho lưới chìm xuống dưới mặt nước (có thể đến tận cùng đáy), dùng mồi ánh sáng hoặc chà rạo hấp dẫn cá tập trung vào vùng trung tâm lưới, rồi cho lưới nổi lên mặt nước để bắt. Cho nhiều loại LV với kích cỡ và kết cấu khác nhau; phương pháp thao tác cũng rất đa dạng. Ở các vực nước ngọt, có dạng LV (còn gọi là vó) thường đơn giản và có quy mô từ nhỏ như vó cất tôm, tép đến vó bè kéo dây rất phổ biến ở Việt Nam. Ngoài ra, lưới tung hoặc lưới rớ cũng được xếp vào LV.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thuyền Lưới Vó Là Gì