Từ điển Tiếng Việt "nguyên Bản" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nguyên bản" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nguyên bản

- Bản gốc của một quyển sách, một văn bản.

 1. Bản chính, tác phẩm gốc, từ đó làm ra bản sao hoặc in hàng loạt, bao gồm cả tranh ảnh, bản vẽ tác phẩm của tác giả. Xt. Bản gốc.

2.Bản gốc viết tay của một tác phẩm hay bản in lần đầu khi tác giả còn sống. Ở Việt Nam, nhiều tác phẩm khi đến với bạn đọc đã được sao đi chép lại nhiều lần, khác với bản gốc. Đó là những “dị bản”. Do đó, nghiên cứu, thẩm định giá trị tác phẩm gặp nhiều khó khăn. Cũng vì vậy, một bộ môn khoa học đã ra đời, gọi là văn bản học, nhằm xác định bản gần NB nhất của những tác phẩm văn học sau khi đối chiếu các dị bản.

hd. Bản gốc, bản chính của một tác phẩm, một tài liệu. Nguyên bản đã thất lạc. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nguyên bản

authentic document
origin
original
  • màu nguyên bản: original colors
  • thảo nguyên bản: original edit
  • script
  • nguyên bản cập nhật: update script
  • nguyên bản đăng nhập: logon script
  • đường kính nguyên bản
    pitch diameter
    đường nguyên bản
    pinch line
    dữ liệu nguyên bản
    textual data
    tập tin nguyên bản
    textual file
    theo nguyên bản
    textual thee
    thông báo nguyên bản
    textual message
    thông tin cuộn theo nguyên bản
    textual scrolling information
    thông tin nguyên bản
    textual information
    vòng tròn nguyên bản
    pitch circle
    master copy
    original copy
    prototype
    cơ sở dữ liệu theo (đúng) nguyên bản
    text data base
    cơ sở dữ liệu theo đúng nguyên bản
    text data base
    nguyên bản (hợp đồng, phiếu khoán..)
    original

    Từ khóa » Nguyên Bản Tiếng Anh Là Gì