Từ điển Tiếng Việt "nhiệt độ Tới Hạn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nhiệt độ tới hạn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nhiệt độ tới hạn

(cg. điểm tới hạn), 1. Nhiệt độ mà dưới nó thì hai pha lỏng và khí của một chất có thể cùng tồn tại cân bằng, còn trên nó thì chỉ tồn tại pha khí. Trạng thái của một chất ở NĐTH và áp suất tới hạn gọi là trạng thái tới hạn.

2. Nhiệt độ mà tại đó các thành phần trong hỗn hợp lỏng, lúc bình thường hoà tan lẫn nhau có giới hạn, lại hoà tan lẫn nhau không có giới hạn.

3. Nhiệt độ mà trên nó, một chất xác định bị mất tính siêu dẫn hoặc tính siêu chảy, mất tính chất sắt từ hoặc xenhet điện; vd. thuỷ ngân chỉ là chất siêu dẫn khi ở dưới 4,15 K, niken chỉ là chất sắt từ khi ở dưới 358oC. NĐTH có ý nghĩa quan trọng trong lí thuyết về các hiện tượng tới hạn nói chung và trong lí thuyết chuyển pha loại hai của Lanđau L. Đ. (L. D. Landau) nói riêng.

nd. Nhiệt độ mà trên đó một khí không thể chuyển thành chất lỏng dầu có tăng áp suất. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nhiệt độ tới hạn

critical temperature
  • đường cong nhiệt độ tới hạn: critical temperature curve
  • khoảng nhiệt độ tới hạn: critical temperature range
  • Từ khóa » độ Sâu Tới Hạn Là Gì