Từ điển Tiếng Việt "phẩm Giá" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phẩm giá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phẩm giá

- Nh. Phẩm cách.

phạm trù đạo đức học về giá trị xã hội của cánhân. Con người ý thức được PG của mình thì, một mặt, tự đòi hỏi bản thân phải có hành vi xứng đáng; mặt khác, có quyền được mọi người tôn trọng mình như một con người, tôn trọng phẩm chất của mình. Trong xã hội có giai cấp, PG chủ yếu được coi là đặc quyền của cá nhân thuộc giai cấp thống trị. Người nô lệ, người nông nô chỉ chứng tỏ và khẳng định PG của mình khi đứng lên khởi nghĩa chống lại giai cấp thống trị.

Chống lại chế độ phong kiến, phong trào nhân văn thời Phục hưng đòi hỏi thừa nhận PG của mỗi con người, không phụ thuộc vào dòng dõi của họ. Phái Khai sáng thế kỉ 17 - 18 cho PG gắn liền với bản tính con người: tự do, có lí tính, có năng lực, có đạo đức. Nhưng khi xã hội tư sản được xác lập trọn vẹn trong thực tế, thì thước đo chủ yếu PG con người lại là sự giàu có. Chỉ có trong điều kiện của chủ nghĩa xã hội, PG của mỗi thành viên trong xã hội mới thực sự được thừa nhận trên cơ sở bình đẳng. Lần đầu tiên, PG có ý nghĩa đạo đức thực sự, nó không phụ thuộc vào địa vị xã hội, vào ngành nghề lao động, vào tài sản cá nhân, mà phụ thuộc vào bản thân cá nhân biết phát triển trí tuệ, đạo đức và tài năng của mình, đồng thời làm tròn nghĩa vụ và đóng góp tích cựcvào sự phát triển tiến bộ của xã hội và tự do, hạnh phúc của con người.

hd. Giá trị riêng của con người. Bảo vệ phẩm giá con người. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phẩm giá

phẩm giá
  • noun
    • dignity
dignity

Từ khóa » đạo đức Phẩm Giá Là Gì