Từ điển Tiếng Việt "phụ đề" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phụ đề" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phụ đề

1. Chi tiết ghi sau tên sách làm rõ thêm nội dung hoặc hình thức của sách như: thể loại, mục đích, số tập, lần xuất bản, khác biệt với lần xuất bản trước, vv.

2. Đầu đề nhỏ in kèm đầu đề chính của tác phẩm báo chí để làm bật rõ hơn nội dung tác phẩm. PĐ có thể đặt trên (Ph. surtitre), đặt dưới (Ph. Soustitre) đầu đề chính, hoặc cả trên lẫn dưới.

hd.1. Tiểu đề đặt dưới đầu đề chính. 2. Câu chú giải trên màn ảnh. Phim Pháp có phụ đề Việt ngữ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phụ đề

blurb
subtitles
subtitling
Lĩnh vực: toán & tin
caption
Giải thích VN: Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.
  • sự tạo phụ đề: subtitling
  • cutline
    heading
    Giải thích VN: Trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.
    index
    legend
    subtitle
  • bộ phận thu phụ đề: subtitle receiving device
  • bộ quét phụ đề
    caption scanner
    bộ tạo phụ đề
    caption generator
    bộ tạo phụ đề
    subtitler

    Từ khóa » đề Tiếng Việt Là Gì