Từ điển Tiếng Việt "phường Bát âm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phường bát âm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phường bát âm

thuật ngữ chỉ một tổ chức ban nhạc cổ. Bát âm là tám loại âm sắc khác nhau, và được chia làm bốn bộ: bộ hơi gồm có kèn, sáo; bộ gõ có trống, chiêng, mõ; bộ gẩy gồm đàn nguyệt, đàn tam, đàn tứ, đàn thập lục; và bộ dây có nhị, hồ. PBÂ được lập nên để phục vụ trong các đám hiếu hỉ, lễ hội.

nd. Đội nhạc cổ thường gồm tám người, biểu diễn những nhạc khí khác nhau, trong ma chay, đình đám. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Chất Liệu Phường Bát âm