Từ điển Tiếng Việt "quật Khởi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"quật khởi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
quật khởi
- đgt (H. quật: nổi dậy, khởi: dấy lên) Nổi dậy lật đổ một chính quyền phản động: Cách mạng đã nêu cao tinh thần quật khởi của dân tộc Việt-nam (Trg-chinh).
hdg. Nổi dậy đấu tranh. Toàn dân đã quật khởi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhquật khởi
quật khởi- verb
- to rise up; to rebel
- tinh thần quật khởi: a rebellions spirit
- to rise up; to rebel
Từ khóa » Khởi Quật
-
Quật Khởi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Quật Khởi - Từ điển Việt
-
Mạt Thế Quật Khởi - NetTruyen
-
Mạt Thế Quật Khởi
-
Từ Điển - Từ Quật Khởi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Mạt Thế Quật Khởi [Tới Chapter 110] Tiếng Việt | TruyenQQPro.Com
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'quật Khởi' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Quật Khởi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Mạt Thế Quật Khởi [Tới Chương 110] Tại - Goc Truyen Tranh
-
Mạt Thế Quật Khởi [Tới Chap 110] - Cmanga
-
Bắt Đầu Quật Khởi Từ Làm Lô Đỉnh [Tới Chap 43] - Cmanga
-
Mạt Nhật Quật Khởi Convert - Mê Truyện Chữ
-
Sáng Mãi Tinh Thần Quật Khởi Của Dân Tộc
-
Ngày Quật Khởi - V.A - NhacCuaTui