Từ điển Tiếng Việt "rã Rời" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"rã rời" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

rã rời

- t. 1.Nh. Rã, ngh.1: Cành lá rã rời. 2. Mệt mỏi lắm: Chân tay rã rời.

nt.1. Rã ra từng phần, từng mảnh. Rã rời như cơm nguội gặp nước lã. Hàng ngũ rã rời. 2. Quá mỏi mệt, như các bộ phận cơ thể muốn rời ra. Toàn thân rã rời. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

rã rời

rã rời
  • Crumble
  • Very wearied, exhausted
    • Đi bộ mấy chục cây số chân tay rã rời: To feel very wearied in one's limbs after walking many scores of kilometres

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Rã Rời