Từ điển Tiếng Việt "rạo Rực" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"rạo rực" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

rạo rực

- đg. 1 (cũ; id.). Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực, buồn nôn. 2 Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. Tin vui làm rạo rực lòng người. Rạo rực một niềm vui khó tả.

nt.1. Có cảm giác nôn nao, khó chịu. Người rạo rực, buồn nôn. 2. Xao xuyến trong lòng như có cái gì thôi thúc. Rạo rực một niềm vui khó tả. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

rạo rực

rạo rực
  • verb
    • to feel excited; to have sensation of excitement

Từ khóa » Tim Rạo Rực Là Gì