Từ điển Tiếng Việt - Từ Rạo Rực Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
rạo rực | trt. ạo-ực, nôn-nao mong muốn: Rạo-rực muốn đi xem cho biết. // Xôn-xao muốn nôn: Trong bụng rạo-rực khó chịu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
rạo rực | - đg. 1 (cũ; id.). Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực, buồn nôn. 2 Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. Tin vui làm rạo rực lòng người. Rạo rực một niềm vui khó tả. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
rạo rực | tt. 1. Phấn chấn, xao xuyến trong lòng: niềm vui rạo rực o Tin thắng trận làm rạo rực đồng bào cả nước. 2. Có cảm giác nôn nao, khó chịu: rạo rực buồn nôn. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
rạo rực | tt 1. Bứt rứt, khó chịu: Anh thử oẹ, ngực anh càng rạo rực (NgCgHoan). 2. Nôn nao trong lòng: Em không nghe rạo rực hình ảnh kẻ chinh phu (Lưu Trọng Lư); Tâm đã rạo rực đến cực điểm (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
rạo rực | tt. Xôn-xao muốn nôn mửa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
rạo rực | - Cảm thấy khó chịu, bứt rứt trong người: Rạo rực buồn nôn. Ngb. Cảm xúc quá: Lòng rạo rực. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
rạo rực | Xôn-xao muốn nôn: Trong bụng rạo-rực khó chịu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- ráp
- ráp
- ráp
- ráp
- ráp ráp
- rạp
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong lòng lúc đó nàng cũng thấy xôn xao , rrạo rực, nàng cũng nghĩ ngợi , ước mong vẩn vơ , nhưng chỉ trong chốc lát , rồi vì bận công việc hàng ngày lòng nàng lại trở nên bình tĩnh như không có gì. |
Lòng thương mẹ rrạo rựctrong tâm trí nàng , nhưng cũng không cản nổi sự sung sướng nàng đương cảm thấy trước một tương lai êm đềm , nhàn hạ. |
Những lúc thấy xuân tình còn rrạo rựctrong người , mợ phán chỉ muốn không có Trác trong nhà , rồi tự mình làm lấy mọi việc... Mợ nghĩ thầm : " Tuy có vất vả , nhưng một mình một chồng. |
Trong lúc ăn cơm , đông đủ cả mọi người , Trương lơ đãng nghe họ nói chuyện , chàng rạo rực không yên. |
Chàng bỗng thấy rạo rực nảy ra cái ý thèm muốn rất tầm thường được ở lại nhà Phương một đêm. |
Trong rạo rực thèm muốn , ngay lúc đó , mà chỉ lúc đó thôi , chàng thấy trước là sẽ sung sướng đến cực điểm nếu được hôn vào đôi môi của Thu. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): rạo rực
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tim Rạo Rực Là Gì
-
Rạo Rực - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rạo Rực" - Là Gì?
-
Rạo Rực Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trong Lòng Rạo Rực... Thế Là Yêu! - Tiền Phong
-
Nghĩa Của Từ Rạo Rực - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Điển - Từ Rạo Rực Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Rạo Rực Là Gì
-
Rạo Rực Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Mẹo Nhỏ Xử Trí Ngày “rạo Rực”
-
4 Giai đoạn Của Cực Khoái ở Nữ | VIAM
-
Cứ Rạo Rực Hoài Thì Chịu Sao Thấu!
-
Nghĩa Của Từ Rạo Rực Bằng Tiếng Việt