Từ điển Tiếng Việt "rủng Rỉnh" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"rủng rỉnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm rủng rỉnh
- Cg. Rủng ra rủng rỉnh. Có nhiều tiền bạc đem trong người: Xu hào rủng rỉnh Mán ngồi xe (Trần Tế Xương).
nt&p.1. Như Rủng rẻng. Tiền xu rủng rỉnh trong túi. 2. Chỉ tiền của ở mức đầy đủ, sung túc. Đồng ra đồng vào rủng rỉnh. Thóc lúa rủng rỉnh quanh năm.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh rủng rỉnh
rủng rỉnh- Be clinking with plenty of money
- Túi rủng rỉnh tiền: To have one's pockets clinking with plenty of money
- Rủng ra rủng rỉnh (láy, ý tăng)
Từ khóa » Tiền Bạc Rủng Rỉnh Là Gì
-
Rủng Rỉnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Rủng Rỉnh - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Rủng Rỉnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rủng Rỉnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Rủng Rỉnh Là Gì
-
'rủng Rỉnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'rủng Ra Rủng Rỉnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
10 Quy Tắc Chi Tiêu Giúp Bạn Luôn Rủng Rỉnh Tiền Bạc - VnExpress
-
Vietcetera - Cảm Giác 'rủng Rỉnh' Vào đầu Tháng Thực Sự Rất Dễ Chịu ...