Từ điển Tiếng Việt "sạp" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"sạp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm sạp
- d. Sàn bắc trong khoang thuyền: Ngồi trong sạp cho đỡ gió.
- d. Điệu múa của dân tộc Thái và dân tộc Mường.
nd.1. Ván bắc trong khoang thuyền. 2. Ván bắc để nằm hay ngồi bán hàng. Sạp giường. Sạp vải.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh sạp
sạp- Sitting floor
- Ngồi trong sạp thuyền cho đỡ gió: To sit on the floor of the boat's covered hold to be sheltered from the wind
- Goods stall
- Bamboo pole dance
|
|
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Sạp
-
Từ Sạp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Sạp - Từ điển Việt
-
Sạp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'sạp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Sạp Là Gì, Nghĩa Của Từ Sạp | Từ điển Việt
-
Sắp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sáp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Sập Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Luột Sạp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Mơ Thấy Người Mình Thích ôm Mình
-
Ý Nghĩa Từ MÚA SẠP - Cuộc Sống Online