Từ điển Tiếng Việt "tầm Phào" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tầm phào" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
tầm phào
- tt., khng. Vu vơ, không thực chất hoặc không có mục đích gì: chuyện tầm phào ăn nói tầm phào.
- vu vơ, hão huyền
nt. Vu vơ. Chuyện tầm phào. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtầm phào
tầm phào- adj
- idle, unrealistic
Từ khóa » Giả Ngộ Tầm Phào
-
Ê-phê-sô 5:4 VIE1925
-
Vì Sao Đức Chúa Trời Dạy Bạn “Chớ Giả Ngộ Tầm Phào”? – Trung ...
-
Đừng Giả Ngộ Tầm Phào!, Mụcsư NguyễnVănHoàng - YouTube
-
Đừng Giả Ngộ Tầm Phào - Mục Sư Nguyễn Văn Hoàng - VietChristian
-
Kẻ Bắt Chước Đức Chúa Trời - Bài Học Kinh Thánh - VietChristian
-
Nghĩa Của Từ Tầm Phào - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Đặt Câu Với Từ "tầm Phào"
-
LivePlus - "Chớ Nói Lời Tục Tỉu, Chớ Giễu Cợt, Chớ Giả Ngộ...
-
Ba Mẹ Ơi, Con Xin Hỏi – Phần 30: Tại Sao Nói Tục Và Giễu Cợt Là Sai?
-
Tin Lành Hy Vọng
-
Tầm Phào En Français - Vietnamien-Français Dictionnaire | Glosbe
-
Ê-phê-sô/Chương 5 – Wikisource Tiếng Việt