Từ điển Tiếng Việt "tạnh" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tạnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
tạnh
- đg. (Mưa, gió) ngừng hoặc dứt hẳn. Đã tạnh mưa. Trời quang mây tạnh. Tạnh gió.
nt. Chỉ mưa gió dừng hay dứt hẳn. Mới tạnh mưa trưa, chiều đã tà (X. Diệu). Trời tạnh gió. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtạnh
tạnh- verb
- to stop (raining)
Từ khóa » Giải Thích Từ Tạnh
-
Tạnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tạnh - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Tạnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tạnh Là Gì, Nghĩa Của Từ Tạnh | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Tạnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'tạnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Giải Thích Thành Ngữ Mây Tạnh Mưa Tan Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Giải Thích Nghĩa Của Các Từ Ngớt, Rạng, Chào Mào, Râm Ran, Tạnh, Ló
-
Giải Thích Các Từ: Ngớp , Rạng , Chào Mào , Tạnh , Ló . - Hoc24
-
Giải Thích Các Từ: Ngớp , Rạng , Chào Mào , Tạnh , Ló . - Olm
-
Trời Quang Mây Tạnh Là Gì? định Nghĩa
-
Giải Thích Nghĩa Và Hàm ý Các Câu Sau : - Mây Tạnh Mưa Tan - Sen Rũ ...
-
Tạnh Mưa Tiếng Anh Là Gì - MarvelVietnam