Từ Điển - Từ Tạnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tạnh
tạnh | bt. Dứt mưa gió: Mưa đã tạnh; Một chốc hỏi ra: trời đã tạnh, Vì rằng đi chữa có bồ-câu HXH. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tạnh | - đg. (Mưa, gió) ngừng hoặc dứt hẳn. Đã tạnh mưa. Trời quang mây tạnh. Tạnh gió. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tạnh | đgt. 1. (Mưa, gió) ngừng, dứt hẳn: Mưa đã tạnh o tạnh gió. 2. (Mây) quang, báo hiệu dứt mưa gió hoặc sẽ không có mưa gió: trời quang mây tạnh (tng.). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tạnh | tt Mới hết mưa: Bừng mắt dậy, trời đã tạnh; Cơn mưa vừa tạnh, Ba-đình nắng (Tố-hữu). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tạnh | đt. Dứt mưa: Mới tạnh mưa trưa, chiều đã tà (X.Diệu). || Tạnh mưa: cng. Ngr. tt. Khô ráo, nắng tốt: Trời tạnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tạnh | .- t. Hết mưa: Trời đã tạnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
tạnh | Dứt mưa, quang mây: Mưa mãi mới tạnh. Trời quang, mây tạnh. Văn-liệu: Gió quang, mây tạnh thảnh-thơi (K). Tạnh trời, mây cuốn về non (Việt-nam phong-sử). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
tao
tao
tao
tao
tao
* Tham khảo ngữ cảnh
Trận mưa chỉ độ một lúc , rồi tạnh hẳn. |
Trời đã tạnh mưa. |
Mưa đã tạnh , mặt trời đã chiếu ánh sáng vàng nhạt xuống cái sân con dưới cửa sổ , Dũng se sẽ cất tiếng ngâm : ... Yêu nhau rồi lại bằng mười phụ nhau. |
Mưa đã tạnh , nhưng về chiều gió càng rét. |
Mưa này thì còn lâu lắm mới tạnh . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tạnh
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Tạnh
-
Tạnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tạnh - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "tạnh" - Là Gì?
-
Tạnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tạnh Là Gì, Nghĩa Của Từ Tạnh | Từ điển Việt
-
'tạnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Giải Thích Thành Ngữ Mây Tạnh Mưa Tan Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Giải Thích Nghĩa Của Các Từ Ngớt, Rạng, Chào Mào, Râm Ran, Tạnh, Ló
-
Giải Thích Các Từ: Ngớp , Rạng , Chào Mào , Tạnh , Ló . - Hoc24
-
Giải Thích Các Từ: Ngớp , Rạng , Chào Mào , Tạnh , Ló . - Olm
-
Trời Quang Mây Tạnh Là Gì? định Nghĩa
-
Giải Thích Nghĩa Và Hàm ý Các Câu Sau : - Mây Tạnh Mưa Tan - Sen Rũ ...
-
Tạnh Mưa Tiếng Anh Là Gì - MarvelVietnam