Từ điển Tiếng Việt "thị Lang" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thị lang" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thị lang

- Chức quan ở triều đình phong kiến, dưới tham tri.

- một chức quan bực trung trong triều

cấp phó của thượng thư, chức quan đứng đầu (một bộ), có từ thời Lý thế kỉ 11. Từ thời Trần có đủ 6 bộ (Lại, Lễ, Hộ, Binh, Hình, Công). Thường mỗi bộ có 2 quan là Tả và Hữu thị lang, hàm tòng tam phẩm. Thời Nguyễn, chức TL có thay đổi.

hd. Chức quan trong triều đình phong kiến dưới chức tham tri. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Chức Tả Thị Lang