Từ điển Tiếng Việt "thu Hút" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thu hút" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thu hút

- đg. Lôi cuốn, làm dồn mọi sự chú ý vào. Một vấn đề có sức thu hút mạnh mẽ. Phong trào thu hút được đông đảo quần chúng tham gia. Thu hút hoả lực về phía mình (để đánh lạc hướng).

nđg. Làm cho tụ tập đến. Cuộc triển lãm đã thu hút nhiều người.

xem thêm: hấp dẫn, thu hút, lôi cuốn

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thu hút

thu hút
  • verb
    • to attract, to draw
absorption
  • hệ số thu hút: absorption factor
  • attractive
    enchant
    màn thu hút
    absorbing screen
    nhân thu hút (đô thị)
    agglomeration cope
    thu hút sự cạnh tranh tối đa
    To attract Maximum Competition
    trung tâm thu hút sự chú ý
    focal point of interest
    vùng thu hút lao động
    employment attraction zone

    Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Thu Hút