Từ điển Tiếng Việt "thúng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"thúng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
thúng
- tt. 1. Đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, dùng để đựng: đan thúng cạp thúng. 2. Lượng hạt rời đựng đầy một cái thúng: mua mấy thúng gạo. 3. Thuyền thúng, nói tắt: đi thúng theo kinh rạch.
nd.1. Đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, dùng để đựng. Thúng gạo. 2. Đơn vị dân gian đong các chất hạt, bằng dung tích của một cái thúng quy định. Một thúng gạo. 3. Thuyền thúng (nói tắt). Đồng ngập nước phải đi thúng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhthúng
thúng- noun
- basket
Từ khóa » Một Thúng Là Gì
-
Thúng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thúng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thúng Là Gì, Nghĩa Của Từ Thúng | Từ điển Việt
-
'thúng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thuyền Thúng Là Gì – Giá Bán Bao Nhiêu Tiền Một Cái Tại Hồ Chí ...
-
Từ Thúng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Thuyền Thúng Là Gì – Giá Bán Bao Nhiêu Tiền Một Cái Tại Hồ Chí Minh
-
THÚNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CÁI THÚNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
A.Đọc Bài : Đua Thúng Đua Thúng Thường Diễn Ra Trong Các Dịp Lễ Hội ...
-
Thuyền Thúng: Giá Trị Văn Hóa Của Nghề Biển Việt Nam - Tép Bạc