Từ Thúng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thúng dt. Vật đựng bằng nan tre đương khít, vành cứng, sâu lòng: Lành làm thúng, lủng làm mê; Bán buôn thúng, lủng tràn hư, Mãn mùa tính lại không dư đồng nào. // (B) Được ví với cái gì tròn mà to: Cái mặt trương cái thúng!
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
thúng - tt. 1. Đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, dùng để đựng: đan thúng cạp thúng. 2. Lượng hạt rời đựng đầy một cái thúng: mua mấy thúng gạo. 3. Thuyền thúng, nói tắt: đi thúng theo kinh rạch.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thúng tt. 1. Đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, dùng để đựng: đan thúng o cạp thúng. 2. Lượng hạt rời đựng đầy một cái thúng: mua mấy thúng gạo. 3. Thuyền thúng, nói tắt: đi thúng theo kinh rạch.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
thúng dt 1. Đồ đan sít bằng tre có hình tròn và sâu lòng, dùng để đựng: Thúng thóc; Thúng gạo; Lấy thúng úp voi (tng) 2. Lượng chứa trong một cái thúng: Một thúng ngô.
thúng dt Thuyền nhỏ đan bằng nan tre có ken sơn ta, thường gọi là thuyền thúng: Cánh đồng ngập lụt, phải dùng thúng để chở lúa về.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
thúng dt. Đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng sâu dùng để đựng đồ: Thúng thóc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
thúng Đồ đan bằng tre, hình tròn, sâu lòng, dùng để đựng: Thúng đựng gạo. Văn-liệu: Đá thúng, đụng nia. Ngồi thúng cất cạp. Lành làm thúng, thủng làm mê. Muốn cho gần mẹ gần cha, Khi vào thúng thóc, khi ra quan tiền (C-d).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- thúng thắng
- thụng
- thụng thịu
- thuốc
- thuốc bắc
- thuốc bổ

* Tham khảo ngữ cảnh

Trước khi đi ngủ , em sửa soạn thúng , mẹt , cùng quang gánh để mai đi bán hoa sớm.
Lúc bấy giờ , ở vườn sắn bên đồi một chú tiểu quần nâu áo nâu , chân đi đôi dép quai ngang sơ sài , đầu đội cái thúng đầy sắn , đương lần từng bước leo xuống con đường hẻm.
Ngọc toan trèo xuống dốc nhặt va li thì chú tiểu đã vội đặt thúng sắn , thoăn thoắt chạy xách lên.
Thế mà bỗng thấy một cô con gái ung dung gánh một gánh quà đến ngồi bán ở cổng trường thì phỏng có lạ không , gánh cũng giống gánh hàng quà của bà Cán , một bên quang thúng đựng bánh dầy , xôi , giò chả , và một quang một nồi cháo đậu.
Khi Ái đã ra cổng rồi , Mai xếp kim chỉ vào thúng khâu , ngồi chờ em về.
Và trên trốc hai cái hòm da đặt chồng lên nhau , cái thúng khâu đựng đầy giẻ vụn đủ các màu , và một cuộn len đỏ mối sợi rơi lòng thòng xuống sàn gác.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thúng

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Một Thúng Là Gì