Từ điển Tiếng Việt "tỉa" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tỉa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
tỉa
- 1 đgt. 1. Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đỡ dày rậm: tỉa cành cây tỉa tóc tỉa lông mày. 2. Loại trừ, bắt đi từng cái một: bắn tỉa. 3. Sửa chữa lại từng chi tiết chưa đạt trên các hình khối của tác phẩm mĩ thuật.
- 2 đgt. Trỉa: tỉa bắp tỉa đậu.
nđg.1. Cắt bớt, nhổ bớt cho bớt rậm, bớt dày. Tỉa bớt cành. Tỉa tóc. Tỉa lông mày. 2. Loại đi, bắt đi từng cá thể trong một số đông. Bắn tỉa. Đánh tỉa cá lớn, giữ lại cá con. 3. Sửa chữa những chi tiết chưa đạt trên hình khối của tác phẩm mỹ thuật.nđg.x.Trỉa đg. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtỉa
tỉa- verb
- to trim, to prune
Từ khóa » Tỉa Lá Là Gì
-
'tỉa Lá Cây' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'tỉa Lá' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Cắt Tỉa, Ngắt Lá Và Tỉa Chùm - Wikifarmer
-
Tại Sao Cần Phải Tỉa Cây Cảnh định Kỳ? | Cleanipedia
-
Tại Sao Lại Phải Cắt Tỉa Cành Lá Cho Cây Bông?
-
Tỉa Lá Cây Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Những Lưu ý Khi Cắt Tỉa Cành Trong Mô Hình Vườn Rừng
-
Hướng Dẫn Cách Cắt Tỉa Cây Từ Rễ đến Cành, Lá, Nụ Hoa
-
Tỉa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sự Cần Thiết Phải Tỉa Thưa, Tỉa Cành Tạo Tán Cho Cây điều Và Biện Pháp ...
-
TẠI SAO PHẢI TẠO TÁN VÀ ĐỐN TỈA CÀNH CÂY ĂN QUẢ, KỸ ...
-
Kỹ Thuật Bấm Ngọn, Tỉa Cành Cho Cây Cảnh.
-
Cách Tốt để Cắt Tỉa Philodendron đã Tách Lá Là Gì?
-
Từ Tỉa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt