Từ Tỉa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tỉa | đt. Cắt xén bớt: Tỉa nhánh, tỉa râu, tỉa tóc, hớt tỉa. // Nhổ, bỏ bớt một hai cây xấu và chừa lại mỗi lỗ một hai cây tốt: Tỉa bắp, tỉa đậu. // (thth) Bỏ mỗi lỗ ba hột cho lên cây: Tỉa bắp, tỉa đậu. // (R) Hạ bớt, giết bớt: Tỉa mấy tên quân đi đầu. // trt. Tê, chia ra nhiều ngả mà đi: Đi tỉa ra kẻo chúng nghi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
tỉa | - 1 đgt. 1. Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đỡ dày rậm: tỉa cành cây tỉa tóc tỉa lông mày. 2. Loại trừ, bắt đi từng cái một: bắn tỉa. 3. Sửa chữa lại từng chi tiết chưa đạt trên các hình khối của tác phẩm mĩ thuật.- 2 đgt. Trỉa: tỉa bắp tỉa đậu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tỉa | đgt. 1. Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đã dày rậm: tỉa cành cây o tỉa tóc o tỉa lông mày. 2. Loại trừ, bắt đi tìm cái một: bắn tỉa. 3. Sửa chữa lại từng chi tiết chưa đạt trên các hình khối của tác phẩm mĩ thuật. |
tỉa | đgt. Trìa: tỉa bắp o tỉa đậu. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tỉa | đgt 1. Cắt bớt đi cho đỡ rậm: Tỉa lá; Tỉa cành 2. Giết riêng lẻ một vài tên địch: Du kích kìm địch, tỉa vài thằng (Phan Tứ). trgt Riêng từng cái một, từng người một: Bắn tỉa; Nhổ tỉa tóc bạc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
tỉa | đt. 1. Nhổ, cắt bớt cái dư thừa: Tỉa bớt lá cho hoa nở || Tỉa nụ. Tỉa nhánh. 2. Lấy tách riêng ra: Tỉa bắp || Tỉa hột. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
tỉa | 1. Nhổ bớt từng cái, cắt bớt từng cái: Tỉa lá cây. Tỉa râu. 2. Lấy riêng, lựa riêng từng cái, từng người: Mời tỉa. Cham tỉa. Trồng tỉa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- tía
- tía
- tía lia
- tía lia tía lịa
- tía ria
- tía tía
* Tham khảo ngữ cảnh
Gặp Tuất , con nuôi một bà mợ đang tỉa đu đủ ở đầu hiên , Loan ngồi xuống tỉa giúp. |
Cắt nốt chỗ su hào này phải tỉa cho hết bát củ cải kia... Loan đã bắt đầu thấy mỏi lưng. |
Tuyết vuốt lá thuỷ tiên nói tiếp : Nhưng anh tỉa lá hơi muộn. |
Sau em liều gọi thì một ông cụ đang đứng tỉa cành cây từ từ đi ra. |
Ở những ruộng khoai về bên vệ đường , các cô gái quê hoặc cúi lom khom tỉa lá hoặc cầm cuốc vun luống , trông thấy Mai đi qua đều dừng tay đứng nhìn mỉm cười. |
Sớm chiều lúc nào tôi cũng thấy ông lom khom ở ngoài sân , cúi mình tỉa xén các chậu lan hay sửa sang non bộ. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tỉa
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tỉa Lá Là Gì
-
'tỉa Lá Cây' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'tỉa Lá' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Cắt Tỉa, Ngắt Lá Và Tỉa Chùm - Wikifarmer
-
Tại Sao Cần Phải Tỉa Cây Cảnh định Kỳ? | Cleanipedia
-
Từ điển Tiếng Việt "tỉa" - Là Gì?
-
Tại Sao Lại Phải Cắt Tỉa Cành Lá Cho Cây Bông?
-
Tỉa Lá Cây Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Những Lưu ý Khi Cắt Tỉa Cành Trong Mô Hình Vườn Rừng
-
Hướng Dẫn Cách Cắt Tỉa Cây Từ Rễ đến Cành, Lá, Nụ Hoa
-
Tỉa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sự Cần Thiết Phải Tỉa Thưa, Tỉa Cành Tạo Tán Cho Cây điều Và Biện Pháp ...
-
TẠI SAO PHẢI TẠO TÁN VÀ ĐỐN TỈA CÀNH CÂY ĂN QUẢ, KỸ ...
-
Kỹ Thuật Bấm Ngọn, Tỉa Cành Cho Cây Cảnh.
-
Cách Tốt để Cắt Tỉa Philodendron đã Tách Lá Là Gì?