Từ điển Tiếng Việt "tịch Biên" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tịch biên" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm tịch biên
- đg. Cg. Tịch ký. Ghi vào sổ công để tịch thu (cũ): Tịch biên tài sản.
hdg. Lập danh mục và niêm phong để tịch thu hay phát mãi. Tịch biên tài sản của bọn phản động.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh tịch biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Tịch Biên Nghia La Gi
-
Tịch Biên - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tịch Biên - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tịch Biên Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tịch Biên Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'tịch Biên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Điển - Từ Tịch Biên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tịch Biên Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Attachment / Tịch Biên Tài Sản
-
Tin Nổi Bật - UBND Tỉnh An Giang
-
Cử Tri ủng Hộ Thành Lập Thị Xã Tịnh Biên, Tỉnh An Giang
-
Dân Quân Tự Vệ Việt Nam - Bộ Quốc Phòng
-
Có được Kê Biên Tài Sản đang Thế Chấp Tại Ngân Hàng Không?
-
Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt