Từ điển Tiếng Việt "tín đồ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tín đồ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tín đồ

- Người tin theo một tôn giáo: Tín đồ Phật giáo; Tín đồ Thiên chúa giáo.

1.Những người cùng có chung một niềm tin và theo một tổ chức tôn giáo. Quan niệm TĐ rất khác nhau tuỳ theo từng tôn giáo. Đạo Thiên Chúa làm lễ nhập đạo (báo tên) từ lúc trẻ mới ra đời; đạo Tin Lành - khi trưởng thành. Đạo Hồi quan niệm cả cộng đồng đều theo đạo. Đạo Phật lại quan niệm những người quy y tức là khi nhất tâm thọ tự, ban phép quy y trước điện Phật, được các vị sư hành thanh tịnh truyền thụ mới được nhận là TĐ. Những người tu tại gia tự nhận là TĐ nhưng không xuất gia. Còn những ai lên chùa thờ Phật, tuân theo đạo nhưng không xuất gia chỉ được gọi là thiện nam tín nữ.

2. Những nguyên tắc cơ bản của các học thuyết tôn giáo, theo đó các TĐ buộc phải tuân theo một cách tuyệt đối, xem đó như chân lí bất di, bất dịch. Mọi TĐ đều nhằm củng cố vị trí tối cao của các giáo hội tôn giáo và quy định địa vị phục tùng của các TĐ. Hệ thống TĐ có trong đạo Kitô, đạo Do Thái, đạo Hồi, đạo Phật, vv.

hd. Người theo một tôn giáo. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tín đồ

  • noun
    • believer; follower; (nói chung) the faithful
      • Kêu gọi tín đồ cầu nguyện : : To call the faithful to prayer

Từ khóa » Tín đồ Gọi Là Gì