Từ điển Tiếng Việt "tít" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"tít" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm tít
- 1 d. Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn. Tít lớn chạy dài suốt bốn cột. Chỉ đọc lướt qua các tít.
- 2 t. (kết hợp hạn chế). (Mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại. Nhắm tít cả hai mắt. Tít mắt*. Nằm xuống là ngủ tít đi.
- 3 p. (thường dùng phụ sau đg., t.). 1 (Ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa. Bay tít lên cao. Tít tận phía chân trời. Rơi tít xuống dưới đáy. 2 (Chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi. Quay tít*. Múa tít cái gậy trong tay. 3 (Quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa. Tóc xoăn tít. Giấy vở quăn tít. Chỉ rối tít.
pd. Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn. Tít chạy dài suốt bốn cột.np. Chỉ mắt gần như khép kín lại. Nhắm tít cả hai mắt. Nằm xuống là ngủ tít.np.1. Xa đến nỗi mắt không còn nhìn rõ được. Bay tít lên cao. Tít tận chân trời. 2. Chuyển động quay nhanh đến không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật. Quay tít. Múa tít cái gậy trong tay. 3. Quăn, xoắn đến không nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa. Tóc xoắn tít. Chỉ rối tít.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh tít
tít- noun
- title, heading
Từ khóa » Tít Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Tít Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Tít - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tít Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tít - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tít Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
TIT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Giật Tít Là Gì? Tìm Hiểu Về Giật Tít Là Gì?
-
Ngôn Ngữ Tít Của Báo Chí - SlideShare
-
TIT Là Gì? -định Nghĩa TIT | Viết Tắt Finder
-
'tịt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tit Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cái Tít Là Cái Gì? - TÌM HIỂU TỪ NGUYÊN