Từ điển Tiếng Việt "toát" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"toát" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

toát

- đg. 1. Nói mồ hôi thoát ra: Sợ toát mồ hôi. 2. Thoát ra, biểu hiện: Bài văn toát ra một ý chí chiến đấu.

- ph. Tiếng đặt sau tính từ "lạnh" và "trắng" để thêm ý "khắp tất cả": Lạnh toát; Trắng toát.

phủ nước cánh gián cuối cùng thật mỏng lên sản phẩm sơn mài đã đánh bóng để tạo độ bóng đều, đồng thời để bảo vệ các mảng bạc rắc khỏi bị bong vì thời gian.

nđg.1. Thoát nhiều ra bên ngoài. Sợ toát mồ hôi. 2. Biểu hiện rõ ra bên ngoài. Bài thơ toát lên tinh thần lạc quan yêu đời.nđg. Quát, mắng. Toát cho một trận nên thân. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Toát Là Gì