Từ điển Tiếng Việt "tội đồ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tội đồ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tội đồ

- Hình phạt bắt phải đi đầy, hoặc giam kín ở một nơi.

hình phạt thứ ba trong hệ thống 5 hình phạt (xt. Ngũ hình) của pháp luật phong kiến Việt Nam để trừng phạt các tội phạm. Theo quy định của Bộ luật Hồng Đức, TĐ được chia làm 3 bậc khác nhau theo mức độ nặng nhẹ của công việc: 1) Lao công (dịch đinh) định ra cho cả đàn ông và đàn bà; b) Quét dọn chuồng voi đối với đàn ông (tượng phương binh), làm đầy tớ bếp núc trong nhà đối với đàn bà (suy thất tì); c) Làm lính đồn điền đối với đàn ông (chủng điền binh), làm đầy tớ giã gạo đối với đàn bà (thung thất tì). "Luật Gia Long" quy định giống như luật nhà Đường và luật nhà Thanh, chia TĐ làm 5 bậc theo độ dài của thời gian khổ sai, mỗi bậc có thêm một hình phạt đánh bằng gậy (từ 60 đến 100 gậy): 1 năm - 60 trượng, 1 năm rưỡi - 70 trượng, 2 năm - 80 trượng, 2 năm rưỡi - 90 trượng, 3 năm - 100 trượng. Đến đời vua Thành Thái thứ 18 (1906), 5 bậc TĐ đã được đổi làm khổ sai từ 1 đến 5 năm.

hd. Hình phạt giam nhiều năm tù; người bị hình phạt này. Bị án tội đồ. Một kẻ tội đồ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tội đồ Trong Tiếng Anh Là Gì