Từ điển Tiếng Việt "tội đồ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
tội đồ
- Hình phạt bắt phải đi đầy, hoặc giam kín ở một nơi.
hình phạt thứ ba trong hệ thống 5 hình phạt (xt. Ngũ hình) của pháp luật phong kiến Việt Nam để trừng phạt các tội phạm. Theo quy định của Bộ luật Hồng Đức, TĐ được chia làm 3 bậc khác nhau theo mức độ nặng nhẹ của công việc: 1) Lao công (dịch đinh) định ra cho cả đàn ông và đàn bà; b) Quét dọn chuồng voi đối với đàn ông (tượng phương binh), làm đầy tớ bếp núc trong nhà đối với đàn bà (suy thất tì); c) Làm lính đồn điền đối với đàn ông (chủng điền binh), làm đầy tớ giã gạo đối với đàn bà (thung thất tì). "Luật Gia Long" quy định giống như luật nhà Đường và luật nhà Thanh, chia TĐ làm 5 bậc theo độ dài của thời gian khổ sai, mỗi bậc có thêm một hình phạt đánh bằng gậy (từ 60 đến 100 gậy): 1 năm - 60 trượng, 1 năm rưỡi - 70 trượng, 2 năm - 80 trượng, 2 năm rưỡi - 90 trượng, 3 năm - 100 trượng. Đến đời vua Thành Thái thứ 18 (1906), 5 bậc TĐ đã được đổi làm khổ sai từ 1 đến 5 năm.
hd. Hình phạt giam nhiều năm tù; người bị hình phạt này. Bị án tội đồ. Một kẻ tội đồ. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Tội đồ Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Tội đồ Bằng Tiếng Anh
-
Tội đồ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
→ Tội đồ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Sinner | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
"tội đồ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tội đồ' Trong Từ điển Từ điển Việt
-
Tội đồ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thất Hình đại Tội – Wikipedia Tiếng Việt
-
Forgery – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Lóng Tiếng Anh: 59 Từ Lóng Thông Dụng Cần Biết [VIP] - Eng Breaking
-
'Đang Từ Ngai Vua Trở Thành Tội đồ' - BBC News Tiếng Việt
-
Hang - Wiktionary Tiếng Việt