Từ điển Tiếng Việt "tôm Sông" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tôm sông" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tôm sông

(Astacus), chi giáp xác, phân bố rộng ở nước ngọt vùng ôn đới và cận nhiệt đới, ăn tạp. Có giáp bảo vệ phần đầu ngực kéo dài về phía trước tạo thành chuỳ nhọn, hai bên có 2 mắt kép có cuống di động. Đốt ngực mang 2 đôi càng to để tự vệ và bắt mồi, 4 đôi chân đi. TS có thể bơi ngược rất nhanh, khi cần trốn chúng gập mình lại, dùng đuôi làm bơi chèo. Hô hấp bằng mang sợi ở gốc chân và hai bên ngực. Trứng qua đông ở mấu bụng con cái.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tôm sông

crawfish
crayfish
crayfish tail

Từ khóa » Tôm Sông Là Tôm Gì