Từ điển Tiếng Việt "tợn" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"tợn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm tợn
- tt., khng. 1. Dữ: Con chó trông tợn quá. 2. Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ: Mới tí tuổi mà nó tợn lắm, dám một mình đi vào rừng. 3. ở mức độ cao một cách khác thường: Năm nay rét tợn trông có vẻ sang trọng tợn.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh tợn
tợn- adj
- bold, mighty
Từ khóa » Tợn Quá Là Gì
-
Tợn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tợn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tợn - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Tợn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'tợn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Tợn Là Gì - Hỏi Đáp
-
'tợn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt | Đất Xuyên Việt
-
Nghĩa Của Từ Tợn Trong Từ điển Tiếng Việt
-
"quá Táo Tợn. " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Dữ Tợn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Táo Tợn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
TÁO TỢN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tợn' Trong Từ điển Lạc Việt - Cồ Việt