Từ điển Tiếng Việt"tống tiền"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
tống tiền
- Dọa nạt người để bắt nộp tiền của.
trực tiếp hoặc gián tiếp dọa dẫm, uy hiếp người khác, làm cho họ sợ hãi mà phải nộp tiền của để chiếm đoạt tài sản. TT có nhiều thủ đoạn khác nhau, như bắt người làm con tin; đe doạ tố cáo hành vi vi phạm pháp luật hay đạo đức của người khác để buộc họ phải giao nộp tiền... Trong đó, thủ đoạn bắt người làm con tin để đe dọa, chiếm đoạt tài sản là hình thức TT nguy hiểm (tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản, điều 134, Bộ luật hình sự). Trong trường hợp này, hành vi phạm tội xâm phạm đến hai khách thể trực tiếp là nhân thân và sở hữu của công dân. Về mặt khách quan, người phạm tội phải có hai hành vi: bắt cóc người làm con tin và đe dọa người thứ ba (cha, mẹ, vợ, chồng, anh, em...), nếu như không nộp tiền thì sẽ dùng vũ lực, uy hiếp đến tính mạng của con tin. Quá trình TT có thể được thực hiện thông qua thư từ nặc danh, qua điện thoại hoặc trực tiếp yêu sách. Xt. Bắt cóc.
nđg. Hăm dọa hay hành hung để bắt phải nộp tiền. Tống tiền một phú thương. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
tống tiền
black mail |
racketeering |
việc tống tiền: racketeering |
racketeer |
|
security guard |
|
sự (hăm dọa để) tống tiền |
blackmail |
|
exaction |
|
extortion |
|
racket |
|