Từ điển Tiếng Việt "trầm Mặc" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"trầm mặc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm trầm mặc
- Lặng lẽ, ít nói, có vẻ luôn luôn suy nghĩ : Tính người trầm mặc.
ht. 1. Có vẻ tập trung ngẫm nghĩ điều gì. Ngồi nghe với vẻ trầm mặc. 2.Im lìm, gợi cảm giác thâm nghiêm, sâu lắng. Khu thành cổ uy nghi, trầm mặc.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh trầm mặc
trầm mặc- adj
- taciturn
Từ khóa » Trầm Mặc Là Gì
-
Trầm Mặc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trầm Mặc - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Trầm Mặc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
TRẦM MẶC Hay TRẦM MẶT - Phương Loan Write
-
“trầm Mặc” Là Gì? Nghĩa Của Từ Trầm Mặc Trong Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Trầm Mặc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Trầm Mặc Nghĩa Là Gì?
-
'trầm Mặc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Trầm Mặc Là Một Phẩm Chất, Không Tức Giận Chính Là Tu Dưỡng
-
Trầm Mặc Là Nết Quý, Im Lặng Nhận Phúc Báo
-
Chữ “trầm” Trong “trầm Mặc”, “trầm Hùng”,.. Hay “trầm Kha” Thay đổi ...
-
Trầm Mặc (tiểu Thuyết) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Sư Trầm Mặc - Giác Ngộ Online