Từ điển Tiếng Việt - Từ Dại Khờ Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dại khờ tt. Đã dại lại khờ, thua kém đủ mọi mặt: Xt. Khờ Dại khờ quá, chết là phải.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
dại khờ tt. Kém trí, ngớ ngẩn, thiếu nhạy cảm, tinh nhanh trong ứng xử, giải quyết công việc: con người dại khờ o việc làm dại khờ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
dại khờ tt Không khôn ngoan tí nào: Nó quá dại khờ mới nghe lời kẻ xấu phỉnh phờ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- dại hết chỗ nói
- dại mặt
- dại mồm dại miệng
- dại như cầy
- dại ngay
- dại như chó

* Tham khảo ngữ cảnh

Mặt trời chói chang chiếu thẳng vào đôi mắt dại khờ của bà.
Trán chỉ hâm hấp sốt , nhưng đôi mắt vẫn còn vẻ dại khờ.
Đã ở cái tuổi khôn ngoan đến vậy mà vẫn dại khờ vì một vài lời đường mật.
Cái thủa anh chỉ là một chàng sinh viên trường hoạ , còn tôi là một cô gái trong trắng đến dại khờ.
Tôi nhớ Hàn Mặc Tử : Người đi một nửa hồn tôi mất Một nửa hồn kia bỗng dại khờ Một thời gian dài , tôi tưởng tôi đã chết.
Khi ấy , hỡi những ngư dân ngư phủ gần xa xin chớ dại khờ mà dong buồm ra khơi… Ôi , người thi sĩ xứ India , chỉ nội một câu đó cũng đủ để ông trở thành bất tử.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dại khờ

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Khờ Dại La Gi