Từ điển Tiếng Việt - Từ Dồi Dào Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dồi dào | tt. Phong-phú, có nhiều, dư-dật: Tiền-của dồi-dào, ý-tứ dồi-dào. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
dồi dào | - tt. Rất nhiều, dư thừa so với nhu cầu: Hàng hóa dồi dào Sức khỏe dồi dào. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dồi dào | tt. Rất nhiều, dư thừa so với nhu cầu: Hàng hoá dồi dào o Sức khoẻ dồi dào. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dồi dào | tt 1. Nhiều lắm: Số lượng dồi dào 2. Đầy đủ: Duyên xưa tròn trặn, phúc sau dồi dào (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
dồi dào | tt. Nhiều, phong phú; ngr. Giàu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
dồi dào | t. Có nhiều đến thừa thãi: Của cải dồi dào. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- dồi lòng chó
- dồi lươn hấp
- dồi lươn rán
- dồi mài
- dồi mỏ
- dồi sấy
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi nghĩ đến cái lòng nhân từ rộng rãi , cái tình cảm dồi dào của người đàn bà Pháp , lúc nào cũng sẵn sàng tha thứ và cúi mình trên những đau khổ của người ngoài. |
Ông vận dụng tất cả năng lực ra để đối phó , và sau mỗi biến cố , ông biện mừng rỡ thấy mình dồi dào thêm sinh lực , tinh thần sáng suốt hơn , dư sức chờ đón một biến cố mới. |
Đã sang tuổi mười bảy , cái tuổi dậy thì của người con gái mỗi ngày như trông thấy cái cơ thể dồi dào của mình cứ phồng lên , cái lớp da mịn màng của mình cứ mát mẻ mà êm ái căng đầy lên , đã thấy khao khát đến cháy khô đôi môi mọng đỏ trước những cái nhìn đăm đăm của người con trai , đã thấy phập phồng chờ đợi mỗi đêm nghe thấy tiếng chân chồng chạy về nhà. |
Nhưng khốn khổ thay , Sài cũng là một con người không thể nào triệt hạ được tình yêu khi con người đang sống , đang khao khát sống bằng sự dồi dào của mình. |
Nàng cảm thấy sinh lực dồi dào , tuy nhiên nàng vẫn cố bao biện : Đi công vụ phải mấy ngày nóng quá. |
Người đàn ông già dẫn xích lô ra đường thong thả nhảy lên nhấn vào bàn đạp với sức lực dồi dào vì đã được nghỉ những ba ngày do mưa. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dồi dào
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sự Dồi Dào Là Gì
-
Dồi Dào - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dồi Dào" - Là Gì?
-
SỰ DỒI DÀO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'dồi Dào' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dồi Dào Là Gì, Nghĩa Của Từ Dồi Dào | Từ điển Việt
-
Sức Khỏe Dồi Dào Nghĩa Là Gì - Cung Cấp
-
Dồi Dào Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dồi Dào - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
SỰ DỒI DÀO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
DỒI DÀO - Translation In English
-
Bí Quyết đơn Giản Giúp Sinh Lực Dồi Dào | Vinmec