Từ điển Tiếng Việt - Từ Lộng Lẫy Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lộng lẫy tt. Rực-rỡ: Nhà cửa lộng-lẫy, sắc đẹp lộng-lẫy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
lộng lẫy - Đẹp rực rỡ : Nhà cửa lộng lẫy.- lộNG óc Nhức óc vì gió hay tiếng động quá mạnh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lộng lẫy tt. Đẹp rực rỡ, nổi bật lên: cung điện nguy nga lộng lẫy o Hội trường trang trí lộng lẫy cờ hoa.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
lộng lẫy tt Đẹp rực rỡ: Giữa Pa-ri, lộng lẫy sắc cờ ta (X-thuỷ); Những công trình lộng lẫy do muôn ngàn bàn tay khéo léo làm nên (NgHTưởng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
lộng lẫy tt. Rực-rỡ: Dưới trăng lộng-lẫy một cành mẫu-đơn (Ng.h.Tự)
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
lộng lẫy .- Đẹp rực rỡ: Nhà cửa lộng lẫy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
lộng lẫy Nói vẻ tốt đẹp rực-rỡ: Nhà cửa lộng-lẫy. Người đẹp lộng-lẫy. Văn-liệu: Dưới trăng lộng lẫy một cành mẫu-đơn (H-T).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- lộng ngoã
- lộng ngữ
- lộng óc
- lộng pháp
- lộng quyền
- lốp

* Tham khảo ngữ cảnh

Hai cảnh đời vẽ ra trước mắt nàng , một cảnh đời nàng thấy lộng lẫy , nhưng chất đầy những sự nguy hiểm , nàng còn sợ chưa dám cả gan bước vào , và một cảnh đời bằng phẳng đầy những sự tầm thường nhỏ mọn mà có lẽ là cảnh đời của nàng về sau đây.
Đèn nến sáng choang , lư đồng bóng nhoáng , khói ngầm nghi ngút toả , hoa cúc vàng tươi xen lẫn với hoa thược dược đỏ thắm , những cảnh lộng lẫy ấy đối với Loan không có nghĩa là gì , vì không phải là biểu hiện của một sự vui mừng chân thật.
Vẻ trang hoàng lộng lẫy càng làm rõ vẻ cay chua của sự hiến thân vô nghĩa lý.
Ở những gia đình khác thì bây giờ họ đã trang hoàng lộng lẫy... Loan nói : Còn em thì em không có gia đình nào cả... Nàng nhìn hai bạn mỉm cười : ... Nhưng em có gia đình này.
Nhưng thực ra chàng cũng vừa thốt nhiên cảm động về sắc đẹp lộng lẫy của Khánh mà chàng được thoáng trông thấy.
Nhưng sao trong cái vui của chàng vẫn phảng phất những lo lắng vẫn vơ , khác nào như những bông hoa phù dung về mùa thu đương độ nở đẹp lộng lẫy mà cái chết đã ngấm ngầm ở trong.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lộng lẫy

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Sự Lộng Lẫy Là Gì