Từ điển Tiếng Việt - Từ Lưu Niệm Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lưu niệm đgt. Lưu giữ để làm kỉ niệm: món quà lưu niệm o sổ vàng lưu niệm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
lưu niệm đgt (H. lưu: để lại; niệm: nhớ) Để lại kỉ niệm sâu sắc: Đây nhà lưu niệm tấm gương chung (X-thuỷ).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
lưu niệm .- Để lại làm kỷ niệm: Tặng quyển sách để lưu niệm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- lưu phương bách thế
- lưu tán
- lưu tâm
- lưu tệ
- lưu thông
- lưu thông hàng hoá

* Tham khảo ngữ cảnh

Không dám dẫm lên xác của những llưu niệm.
Với hành lý gọn nhẹ , không sa đà vào quà llưu niệm, thi thoảng Huyền cũng tiếc , nhưng tự an ủi là đi để trải nghiệm đã trở thành một phần của mình , những thứ vật chất kia cũng không quan trọng.
Mọi khi Thamel tràn ngập các cửa hàng llưu niệm, cửa hàng quần áo.
Anh ghi vào sổ llưu niệmcủa tôi : "Hẹn sẽ cùng nhau sánh bước trên văn đàn Việt Nam" (báo Văn nghệ 14 12 96).
    Cái khay nhựa đựng dălưu niệmuà lưu niệm , móc chìa khóa , vòng tay , vòng thêu bằng sợi lanh đều ướt nhoẹt.
Hằng ngày tôi cùng mẹ đẩy chiếc xe có những món đồ llưu niệmxinh xinh ra chân nhà thờ đá để bán cho khách du lịch.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lưu niệm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
ads

Từ khóa » Nghĩa Của Từ Lưu Niệm Là Gì