Từ điển Tiếng Việt - Từ Quản Tượng Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
quản tượng | dt. Nài voi, người giữ và điều-khiển một con voi |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
quản tượng | - Người trông nom và điều khiển một con voi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
quản tượng | dt. Người trông nom, điều khiển voi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
quản tượng | dt (H. quản: chăm sóc; tượng: voi) Người trông nom và điều khiển một con voi: Trèo lên trái núi mà coi, thấy ông quản tượng cưỡi voi đánh cồng (cd); Muốn coi lên núi mà coi, kìa bà quản tượng cuỡi voi bành vàng (cd). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
quản tượng | dt. Nài voi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
quản tượng | .- Người trông nom và điều khiển một con voi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
quản tượng | Người giữ voi: Trèo lên trái núi mà coi, Kìa bà quản-tượng cưỡi voi, cầm cồng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- quán
- quán
- quán
- quán
- quán chỉ
- quán diện
* Tham khảo ngữ cảnh
Ai ơi đứng lại mà coi Kìa ông quản tượng cưỡi voi đánh chồng Ai ơi đứng lại mà trông Kìa núi Thành Lạng , kìa sông Tam Cờ. |
Cái bống mặc xống ngang chân Lấy chồng kẻ chợ cho gần xem voi Trèo lên trái núi mà coi Thấy ông quản tượng cưỡi voi đánh cồng. |
BK Cái bống mặc xống ngang chân Lấy chồng kẻ chợ cho gần xem voi Trèo lên trái núi mà coi Có ông quản tượng cưỡi voi đánh cồng. |
Cái bống mặc xống ngang chân Lấy chồng kẻ chợ cho gần xem voi Trèo lên trái núi mà coi Thấy ông quản tượng cưỡi voi đánh cồng Túi vóc cho lẫn quần hồng Trầu têm cánh quế cho chồng đi thi Mai sau chồng đỗ vinh quy Võng anh đi trước , em thì võng sau Tàn , quạt , hương án theo hầu Rước vinh quy về nhà tế tổ Ngả trâu bò làm lễ tế vua Họ hàng ăn uống say sưa Hàng tổng , hàng xã , mừng cho ông Nghè. |
BK Cái bống mặc xống ngang chân Lấy chồng kẻ chợ cho gần xem voi Trèo lên trái núi mà coi Thấy ông quản tượng cưỡi voi đánh cồng Túi vóc cho lẫn quần hồng Têm trầu cánh quế cho chồng đi thi Mai sau chồng đỗ vinh quy Võng anh đi trước , em thì võng sau Tàn , quạt , hương án theo hầu Rước vinh quy về nhà tế tổ Ngả trâu bò làm lễ tế vua Họ hàng ăn uống say sưa Hàng tổng , hàng xãm mừng cho ông Nghè. |
Cái bống mặc xống ngang chân Lấy chồng kẻ chợ cho gần xem voi Trèo lên trái núi mà coi Thấy ông quản tượng cưỡi voi đánh cồng Túi vóc mà thêu chỉ hồng Têm trầu cánh quế cho chồng đi thi Mai sau chồng đỗ vinh quy Võng anh đi trước , em thì võng sau Tàn , quạt , hương án theo hầu Rước vinh quy về nhà tế tổ Ngả trâu bò làm lễ tế vua Họ hàng ăn uống say sưa Hàng tổng , hàng xãm mừng cho ông Nghè. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): quản tượng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Người Quản Tượng Có Nghĩa Là Gì
-
Quản Tượng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "quản Tượng" - Là Gì?
-
Quản Tượng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Quản Tượng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Quản Tượng - Từ điển Việt
-
Quản Tượng Là Gì, Nghĩa Của Từ Quản Tượng | Từ điển Việt
-
NGƯỜI QUẢN TƯỢNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'quản Tượng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Những Người Quản Tượng - Tuổi Trẻ Online
-
'Người Quản Tượng Và Con Voi Chiến Sĩ': Bản Hùng Ca Giữa đại Ngàn