Từ điển Tiếng Việt - Từ Thuận Lợi Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thuận lợi | trt. Suôn-sẻ và có lợi: Làm ăn thuận-lợi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thuận lợi | - t. Tạo điều kiện dễ dàng cho hành động: Hoàn cảnh thuận lợi. |
Thuận Lợi | - (xã) h. Đồng Phú, t. Bình Phước |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thuận lợi | tt. Có điều kiện tốt, giúp cho công việc dễ dàng đạt kết quả: điều kiện học tập thuận lợi o Mọi việc đều tiến hành thuận lợi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thuận lợi | tt (H. lợi: không hại, không thiệt) Có điều kiện dễ dàng; không có gì trở ngại: Điều kiện trong nước và thế giới thuận lợi cho ta (HCM); Cần tạo môi trường và điều kiện thuận lợi cho việc kinh doanh (PhVKhải). dt Điều kiện thích hợp: Chúng ta thấy khó khăn, nhưng cũng phải thấy hết thuận lợi (PhVĐồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
thuận lợi | tt. Được tiện lợi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
thuận lợi | Được may-mắn, tiện lợi: Làm ăn thuận-lợi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- thuận phong
- thuận phong trương phàm
- thuận thời
- thuận tình
- thuận tiện
- thuận tòng
* Tham khảo ngữ cảnh
Địa điểm mua bán thuận lợi , một bên là con đường đá lên núi , một , bên kia là bến sông. |
An dành được một chỗ bày hàng thuận lợi nhất. |
Ở đây tuy hơi xa cách với xóm trong , nhưng lại được thuận lợi ở giữa sông và rừng , ra chợ cũng không xa hơn lên rừng lấy củi. |
Lữ được dịp thuận lợi , ôm mối hồ nghi ra vườn sau một mình. |
Cô nghĩ : nhân lúc này ta phải hỏi ngay , không còn lúc nào thuận lợi hơn. |
Ống tay áo rộng cho thuận lợi việc đồng áng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thuận lợi
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Thuận Lợi Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Thuận Lợi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thuận Lợi - Từ điển Việt
-
Thuận Lợi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thuận Lợi" - Là Gì?
-
'thuận Lợi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Thuần-lợi Là Gì
-
Từ Điển - Từ Thuận Lợi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
THUẬN LỢI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Advantage Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
20+ Từ điển Cho Người Học Tiếng Anh Online TỐT NHẤT Phân Chia ...
-
Quy định Về Giải Thích Từ Ngữ Của Nghị định Số 34/2016/NĐ-CP Quy ...
-
Thuận Lợi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chín Trở Ngại Thường Gặp Khi Học Ngoại Ngữ Và Cách Khắc Phục
-
THUẬN PHONG THUẬN THỦY THUẬN NHÂN TÂM – 顺风顺水顺人心