Từ Điển - Từ Thuận Lợi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thuận lợi
thuận lợi | trt. Suôn-sẻ và có lợi: Làm ăn thuận-lợi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
thuận lợi | - t. Tạo điều kiện dễ dàng cho hành động: Hoàn cảnh thuận lợi. |
Thuận Lợi | - (xã) h. Đồng Phú, t. Bình Phước |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thuận lợi | tt. Có điều kiện tốt, giúp cho công việc dễ dàng đạt kết quả: điều kiện học tập thuận lợi o Mọi việc đều tiến hành thuận lợi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thuận lợi | tt (H. lợi: không hại, không thiệt) Có điều kiện dễ dàng; không có gì trở ngại: Điều kiện trong nước và thế giới thuận lợi cho ta (HCM); Cần tạo môi trường và điều kiện thuận lợi cho việc kinh doanh (PhVKhải). dt Điều kiện thích hợp: Chúng ta thấy khó khăn, nhưng cũng phải thấy hết thuận lợi (PhVĐồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
thuận lợi | tt. Được tiện lợi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
thuận lợi | Được may-mắn, tiện lợi: Làm ăn thuận-lợi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
thuận phong
thuận phong trương phàm
thuận thời
thuận tình
thuận tiện
* Tham khảo ngữ cảnh
Địa điểm mua bán thuận lợi , một bên là con đường đá lên núi , một , bên kia là bến sông. |
An dành được một chỗ bày hàng thuận lợi nhất. |
Ở đây tuy hơi xa cách với xóm trong , nhưng lại được thuận lợi ở giữa sông và rừng , ra chợ cũng không xa hơn lên rừng lấy củi. |
Lữ được dịp thuận lợi , ôm mối hồ nghi ra vườn sau một mình. |
Cô nghĩ : nhân lúc này ta phải hỏi ngay , không còn lúc nào thuận lợi hơn. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thuận lợi
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Thuận Lợi Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Thuận Lợi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thuận Lợi - Từ điển Việt
-
Thuận Lợi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thuận Lợi" - Là Gì?
-
'thuận Lợi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Thuận Lợi Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Thuần-lợi Là Gì
-
THUẬN LỢI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Advantage Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
20+ Từ điển Cho Người Học Tiếng Anh Online TỐT NHẤT Phân Chia ...
-
Quy định Về Giải Thích Từ Ngữ Của Nghị định Số 34/2016/NĐ-CP Quy ...
-
Thuận Lợi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chín Trở Ngại Thường Gặp Khi Học Ngoại Ngữ Và Cách Khắc Phục
-
THUẬN PHONG THUẬN THỦY THUẬN NHÂN TÂM – 顺风顺水顺人心