Từ điển Tiếng Việt - Từ Thuyền Chài Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thuyền chài | dt. Chiếc thuyền to hơn thuyền câu, dùng đi chài cá ở sông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thuyền chài | - dt. 1. Thuyền nhỏ dùng để đánh cá bằng chài lưới: dùng thuyền chài qua sông. 2. Người làm nghề chài lưới nói chung: hai vợ chồng thuyền chài. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thuyền chài | dt. 1. Thuyền nhỏ dùng để đánh cá bằng chài lưới: dùng thuyền chài qua sông. 2. Người làm nghề chài lưới nói chung: hai vợ chồng thuyền chài. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thuyền chài | dt 1. Thuyền nhỏ ngồi trên đó người ta dùng lưới đánh cá: Một ngày đứng cạnh thuyền rồng, Còn hơn muôn kiếp ở trong thuyền chài (cd) 2. Người đánh cá bằng thuyền chài: Con quan đô đốc, đô đài, Lấy chồng thuyền chài cũng phải luỵ mui (cd). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
- thuyền cứ mạn, quán cứ vách
- thuyền cước
- thuyền đinh
- thuyền đua bánh lái cũng đua
- thuyền đua bè sậy cũng đua
- thuyền không lái, gái không chồng
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi có biết một người con thượng quan yêu một cô gái thuyền chài xinh đẹp , tự ý ăn ở với nhau đến có con. |
BK Anh nói với em như rựa chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Bây chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn thuyền chài rứa ri Anh nói với em như rựa chém xuống đá Như rạ cắt xuống đất Như mật rót vào tai Bây chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn thuyền chài rứa ri Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém đất Như mật rót vào lỗ tai Bây giờ em đã nghe ai Áo ngắn em mặc , cởi áo dài em mang Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn non đoài khổ chưa. |
Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em giữa chốn thuyền chài khổ thân. |
Anh nói với em như rìu chém xuống đá Như rạ chém xuống đất Như mật rót vào tai Nay chừ anh đã nghe ai Bỏ em lênh đênh giữa chốn thuyền chài khổ chưa Anh nói với em sơn cùng thuỷ tận Em nói với anh nguyệt khuyết sao băng Đôi ta như rồng lượn trông trăng Dầu mà xa nhau đi nữa cũng khăng khăng đợi chờ. |
Chỉ sợ có cái trạm ở ngay cửa khẩu ! Mấy chiếc thuyền chài chèo ngược từ phía cửa biển chèo lên. |
Khi Kiên thấy bên phía thuyền chài , nhiều người giơ nón lên vẫy và nhắc bác lái , bác ta mới chú ý. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thuyền chài
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Thuyền Chài Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Thuyền Chài Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
THUYỀN CHÀI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"thuyền Chài" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Thuyền Chài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Thuyền Chài Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "thuyền Chài" - Là Gì?
-
Thuyền Chài Nghĩa Là Gì?
-
Bãi Thuyền Chài – Wikipedia Tiếng Việt
-
Làng Chài Tiếng Anh Là Gì
-
Thuyền Chài Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Chài Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt