Từ điển Tiếng Việt - Từ Tiếng Lóng Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tiếng lóng | dt. Tiếng riêng dùng trong một giới người: Nói tiếng lóng. // (R) C/g. Tục, những tiếng do bình-dân đặt ra hoặc tiếng cũ mà dùng với nghĩa trào-lộng, mỉa-mai, châm-biếm khác với nghĩa chánh như: Làm tàn, ba-đá, ba Kẹo, v.v..... |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
tiếng lóng | - dt. Cách nói một ngôn ngữ riêng trong một tầng lớp hoặc một nhóm người nào đó, cốt chỉ để cho trong nội bộ hiểu với nhau mà thôi: Bọn phe phẩy dùng tiếng lóng giao dịch với nhau tiếng lóng của bọn kẻ cắp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tiếng lóng | dt. Cách nói một ngôn ngữ riêng trong một tầng lớp hoặc một nhóm người nào đó cốt chỉ để cho trong nội bộ hiểu với nhau mà thôi: Bọn phe phẩy dùng tiếng lóng giao dịch với nhau o tiếng lóng của bọn kẻ cắp. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tiếng lóng | dt Cách nói của một số người riêng hiểu với nhau: Trước mặt một người khách lạ mà nói tiếng lóng với nhau là không lịch sự. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
- tiếng một
- tiếng một tiếng hai
- tiếng nặng tiếng nhẹ
- tiếng nhỏ tiếng to
- tiếng nọ điều kia
- tiếng nói
* Tham khảo ngữ cảnh
"Dugri" là tiếng lóng cho "nói thẳng , nói thật". |