Từ điển Tiếng Việt - Từ Trát Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
trát đt. X. Trét: Tô trát, trát phấn.
trát dt. Giấy của quan trên truyền dạy cấp dưới hay cho dân hay việc gì: Sức trát về làng. // đt. Sức trát, gởi trát đi: Trát về làng; trát cho làng tuân-cứ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
trát - d. Giấy truyền lệnh của quan (cũ) : Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trát dt. Lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới: trát quan o thư trát.
trát dt. Xoa kín và trơn trên bề mặt một lớp chết mịn, dính: trát tường o son trát phấn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
trát dt Giấy truyền lệnh của quan lại (cũ): Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.
trát đgt Phủ kín một lớp trên mặt: Trát vữa lên tường; Mặt trát phấn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
trát đt. Phết vào một lớp cho kín, cho tốt: Trát hồ vào tường. Trát phấn, đánh phấn nhiều và vụng.
trát dt. Giấy của chính-phủ truyền-lệnh cho dân chúng. || Trát giam.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
trát .- d. Giấy truyền lệnh của quan (cũ): Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
trát Phiết vào cho kín, và xoa cho nhẵn: Trát tường. Trát vách. Trát phấn vào mặt.
trát Giấy của quan truyền lệnh cho dân-gian: Lính cầm trát về làng. Tiếp tờ trát sức.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- trạt
- trạt hà
- trạt hà sa số
- trau
- trau
- trau

* Tham khảo ngữ cảnh

Sao mà đánh phấn nhiều thế , họ trát vôi.
Tôi giữ sao nổi chị ấy... Giữ gìn cho chị ấy , để chị ấy oán rằng tôi ác nghiệt cấm đoán chị ấy nhé ! Không cấm đoán để nó trát tro trát trấu lên mặt cho ! Rồi ông thét : Muốn sống nhuộm lại răng đi... Mày xéo ngay đừng đứng đấy , gai mắt tao lắm ! Hồng thản nhiên lui vào phòng trong , ngồi lắng tai nghe cha và dì ghẻ bàn tán đến mình.
Và Mai đánh phấn ! Đôi môi có vết son của cô gái trước kia quê mùa mộc mạc làm chàng rùng mình nghĩ đến những bộ mặt trát phấn , những đôi môi đẫm son như thấm máu mà chàng thường trông trước cửa những chỗ ăn chơi.
Cây đa Bình Đông , cây đa Bình Tây Cây đa xóm Củi , cây đa chợ Đuổi Năm bảy cây đa tàn trát quan trên gởi giấy xuống làng Cấm điếm , cấm đàng , cấm tùng tam tụ ngũ Cấm đủ phu thê Cấm không cho trai tựa gái kề Để cho người cũ trở về với duyên xưa.
BK Cây đa Bình Đông , cây đa Bình Tây Cây đa xóm Củi , cây đa chợ Đuổi Năm bảy cây đa tàn trát quan trên gởi giấy xuống làng Cấm điếm cấm đám cấm tòng tam tụ ngũ Cấm đủ phu thê Cấm không cho trai tựa gái kề Để cho người cũ trở về với duyên xưa.
Cây đa Bình Đông , cây đa Bình Tây Cây đa xóm Củi , cây đa chợ Đuổi Năm bảy cây đa tàn trát quan trên gởi giấy xuống làng Cấm điếm cấm đàng cấm tùng tam tựu ngũ Cấm đủ phu thê Cấm không cho trai dựa gái kề Để cho người cũ trở về với duyên xưa.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): trát

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Trát Là Sao