Từ điển Tiếng Việt - Từ Vầng Trăng Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vầng trăng | dt. Mặt trăng: Vầng trăng ai xẻ làm đôi, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
* Từ tham khảo:
- sao mau thì nắng, sao vắng thì mưa
- sao Mộc
- sao nhãng
- sao sa
- sao sao
- sao tẩm
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong lớp sương đục nhờ nhờ , vầng trăng đỏ như một cái lòng đỏ trứng khổng lồ. |