Từ Điển - Từ Vầng Trăng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vầng trăng

vầng trăng dt. Mặt trăng: Vầng trăng ai xẻ làm đôi, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức

* Từ tham khảo:

dự thí

dự thính

dự thơm

dự thu

dự tính

* Tham khảo ngữ cảnh

Trong lớp sương đục nhờ nhờ , vầng trăng đỏ như một cái lòng đỏ trứng khổng lồ.
 

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vầng Trăng