Từ điển Tiếng Việt "tuôn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tuôn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
tuôn
- đg. 1 Di chuyển từ trong ra thành dòng, thành luồng, nhiều và liên tục. Nước suối tuôn ra. Mồ hôi tuôn ròng ròng. Nước mắt tuôn như mưa. Khói tuôn nghi ngút. 2 (kng.). Đưa ra, cho ra nhiều và liên tục. Tuôn ra những lời thô bỉ.
nđg.1. Di chuyển từ trong ra thành dòng, thành luồng, nhiều và liên tục. Nước suối tuôn ra. Mồ hôi tuôn ròng ròng. 2. Đưa ra, cho ra liên tục. Tuôn ra những lời thô bỉ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtuôn
tuôn- verb
- to spurt, to stream out to give out, to throw out
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Tuôn
-
Tuôn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tuôn - Từ điển Việt
-
Tuôn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Tuôn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tuôn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'tuôn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tuôn Là Gì, Nghĩa Của Từ Tuôn | Từ điển Việt
-
Từ Tuôn Tràn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từ Tuôn Câu Hỏi 198125
-
"tuôn" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tuôn Ra' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tuôn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky